Thông số kỹ thuật Subaru Forester
Subaru Forester là một chiếc SUV cỡ nhỏ có vẻ ngoài cá tính và phong cách, thiết kế gầm xe cao hơn so với nhiều đối thủ cạnh tranh, đi kèm với đó là 5 chế độ lái khác nhau, sẵn sàng đáp ứng mọi điều kiện giao thông. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé! Thông số kỹ thuật Subaru Forester Thông số kích thước, trọng lượng Subaru Forester Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2.0i-L Subaru Forester 2.0i-L (với camera 360) Subaru Forester 2.0i-S (với camera 360) Dài x Rộng x Cao (mm) 4.625 x 1.815 x 1.715 4.625 x 1.815 x 1.715 4.625 x 1.815 x 1.715 Chiều dài cơ sở (mm) 2.670 2.670 2.670 Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 220 220 Bán kính quay vòng (mm) – – Trọng lượng không tải (kg) 1.533 1.533 1.542 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65 65 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/kết hợp (L/100km) 12 / 7.1 / 9.0 12 / 7.1 / 9.0 10 / 7.0 / 8.0 Số chỗ ngồi 5 5 5 Thông số kỹ thuật ...