Thông số kỹ thuật Nissan Navara
Nissan Navara 2021 có ngoại thất mới mẻ, nhiều công nghệ nổi bật và một số thay đổi trong cabin. Nhưng đáng chú ý hơn cả là thương hiệu đến từ Nhật Bản còn trình làng phiên bản Nissan Navara Pro4X thể thao hơn với những bổ sung nhằm nâng cao khả năng off-road. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!

Thông số kích thước, trọng lượng Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.845 |
Kích thước khoang chở hàng | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | 3.150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.3 |
Trọng lượng không tải (Kg) | – | – |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | 80 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước khoang chở hàng | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | 3.150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.3 |
Trọng lượng không tải (Kg) | – | – |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | – | – |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | 80 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Nissan Navara:
Nissan Navara 2021 có chiều dài tổng thể đã được tăng lên thành 5.260mm, chiều cao cũng được tăng thêm từ 30 – 45mm tùy phiên bản, trong khi chiều rộng và chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên.
Thông số về động cơ, hộp số của Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Loại động cơ | YD25 DDTi, Turbo Diesel 2.5L, 4 xilanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | YD25 DDTi, Turbo Diesel 2.5L, 4 xilanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.488 | 2.488 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 190 / 3.600 | 190 / 3.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 450 / 2.000 | 450 / 2.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Loại động cơ | YD25 DDTi, Turbo Diesel 2.5L, 4 xilanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | YD25 DDTi, Turbo Diesel 2.5L, 4 xilanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.488 | 2.488 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 190 / 3.600 | 190 / 3.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 450 / 2.000 | 450 / 2.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ truyền động | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử |
Nhận xét thông số động cơ, hộp số Nissan Navara:
Nissan Navara 2021 được trang bị động cơ Turbo Diesel 2.5L YD25 DDTi. Nó sản sinh công suất cực đại 190 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh sau thông qua hộp số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay.

Thông số khung gầm Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
Mâm xe | Hợp kim đúc | Hợp kim đúc |
Kích thước lốp xe | 255/65 R17 | 255/60 R18 |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa / tang trống | Phanh đĩa / tang trống |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng |
Mâm xe | Hợp kim đúc | Hợp kim đúc |
Kích thước lốp xe | 255/60 R18 | 255/65 R17 |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa / tang trống | Phanh đĩa / tang trống |
Nhận xét thông số khung gầm của Nissan Navara:
Mặc dù Nissan Navara 2021 vẫn giữ nguyên động cơ của mẫu xe trước, nhưng hệ thống treo và hệ thống lái đã được tinh chỉnh lại để tăng khả năng xử lý, đặc biệt khi xe đi trên những địa hình khắc nghiệt.
Thông số ngoại thất Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Đèn pha trước | Hệ thấu kính Quad – LED, tích hợp đèn báo rẽ | Hệ thấu kính Quad – LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | LED | LED |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy kính, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, tự động gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy kính, cùng màu thân xe |
Đèn báo phanh trên cao | Có (LED) | Có (LED) |
Tay nắm cửa ngoài xe mạ chrome | Có | Có |
Mở cửa rảnh tay | Không | Có |
Giá nóc | Không | Có |
Kính chống ồn | Có | Có |
Nẹp chân kính | Mạ chrome | Mạ chrome |
Gói độ ngoại thất 4XRPO | Không | Không |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Đèn pha trước | Hệ thấu kính Quad – LED, tích hợp đèn báo rẽ | Hệ thấu kính Quad – LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | LED | LED |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Chỉnh điện, tự động gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy kính, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, tự động gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy kính, màu đen |
Đèn báo phanh trên cao | Có (LED) | Có (LED) |
Tay nắm cửa ngoài xe mạ chrome | Có | Có |
Mở cửa rảnh tay | Có | Có |
Giá nóc | Có | Có |
Kính chống ồn | Có | Có |
Nẹp chân kính | Mạ chrome | Màu đen |
Gói độ ngoại thất 4XRPO | Không | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất Nissan Navara:
Thay đổi mới nhất từ Navara 2021 mang đến ấn tượng nam tính hơn cho mẫu xe bán tải, niềm tự hào của Nissan. Ở phía trước, Navara facelift đi kèm với đèn pha hệ đa thấu kính Quad-LED nhỏ hơn nhưng được bổ sung đèn LED chạy ban ngày hình chữ C. Trên lưới tản nhiệt có chữ Nissan màu đỏ đầy nổi bật.






Thông số nội thất Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Vô lăng | Cần số và vô lăng 3 chấu, bọc da | Cần số và vô lăng 3 chấu, bọc da |
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có |
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, cruise control | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, cruise control |
Chất liệu ghế | Ghế nỉ | Ghế da cao cấp |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
Hộc đựng kính | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Hệ thống ga tự động – Cruise control | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế thứ 2 | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế thứ 2 |
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ |
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/Bluetooth/Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/Bluetooth/Apple Carplay |
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối smartphone | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối smartphone |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Vô lăng | Cần số và vô lăng 3 chấu, bọc da | Cần số và vô lăng 3 chấu, bọc da |
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Có | Có |
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, cruise control | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, cruise control |
Chất liệu ghế | Ghế da cao cấp | Ghế da 4XPRO |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
Hộc đựng kính | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Hệ thống ga tự động – Cruise control | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế thứ 2 | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế thứ 2 |
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn |
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ |
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/Bluetooth/Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/Bluetooth/Apple Carplay |
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối smartphone | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối smartphone |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 |
Nhận xét thông số nội thất của Nissan Navara:
Nội thất của Nissan Navara 2021 có một số thay đổi để phù hợp với một số công nghệ an toàn tiên tiến được tích hợp trên chiếc xe này. Mặc dù sự khác biệt không quá đáng kể so với mẫu xe mà nó thay thế.
Thiết kế bảng điều khiển của chiếc xe bán tải này vẫn sử dụng vật liệu chủ đạo là nhựa cứng. Mặc dù vậy, chúng không hề cho cảm giác rẻ tiền mà khiến người dùng cảm thấy chắc chắn.






Thông số an toàn Nissan Navara
Thông số kỹ thuật | Navara 2WD Tiêu chuẩn | Navara 2WD Cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có |
Nhận diện vật thể di chuyển khi lùi xe MOD | Không | Có |
Mã hóa chìa khóa Immobilizerllizer | Có | Có |
Còi báo động | Có | Có |
Gương trong xe chống chói | Ngày / đêm | Ngày / đêm |
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | Có |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | Navara 4WD Cao cấp | Navara PRO4X |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát Off Road | Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát Off Road |
Nhận diện vật thể di chuyển khi lùi xe MOD | Có | Có |
Mã hóa chìa khóa Immobilizerllizer | Có | Có |
Còi báo động | Có | Có |
Gương trong xe chống chói | Tự động | Tự động |
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | Có |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Nissan Navara
Để đảm bảo an toàn, Nissan Navara được trang bị tốt với một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành nó.
Màu xe Nissan Navara






Các phiên bản và Giá xe Nissan Navara
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật chi tiết nhất của dòng xe Nissan Navara gồm các phiên bản: Navara 2WD Tiêu chuẩn, Navara 2WD Cao cấp, Navara 4WD Cao cấp và Navara PRO4X. Để tìm hiểu thêm về giá bán, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
source https://giaxenhap.com/thong-so-ky-thuat-nissan-navara/